Giá công bố | 668,000,000₫ |
Phí đăng ký (Tp HCM) | 46,310,700₫ |
Mua trả góp chuẩn bị | 189,663,500₫ |
Giá công bố | 706,000,000₫ |
Phí đăng ký (Tp HCM) | 48,590,700₫ |
Mua trả góp chuẩn bị | 200,098,300₫ |
Giá công bố | 999,000,000₫ |
Phí đăng ký (Tp HCM) | 66,170,700₫ |
Mua trả góp chuẩn bị | 280,556,100₫ |
Giá trên là giá xe niêm yết chưa bao gồm khuyến mãi từ Toyota (nếu có)
Toyota Tân Phú chân thành cám ơn Quý Khách Hàng đã tin tưởng và quan tâm đến sản phẩm của Toyota. Trong tháng 01.2025, Quý Khách mua xe Toyota Hilux 2025 sẽ nhận được gói ưu đãi lớn từ Toyota Việt Nam và Toyota Tân Phú như sau:
- Tặng 01 năm bảo hiểm vật chất thân xe
- Tặng gói phụ kiện tự chọn trị giá 15 triệu đồng
- Trả góp với lãi suất ưu đãi 12 tháng đầu 0.58%/tháng
- Miễn phí công bảo dưỡng ở các mốc 1.000km, 50.000 km, 100.000 km.
- Tặng theo xe gói quà tặng: Áo trùm xe, khăn lau xe, bao tay lái, ví da đựng giấy tờ, phiếu nhiêu liệu, tappi sàn.
Ghi chú: Chương trình khuyến mãi có thể kết thúc trước thời điểm. Quý Khách Hàng có nhu cầu tư vấn chi tiết vui lòng liên hệ Hotline theo số: 0969.866.308
Tổng Quan Toyota Hillux 2025
Được ưa chuộng tại thị trường Thái Lan và khu vực Đông Nam Á, người dùng đánh giá cao Toyota Hilux với tính thực dụng và khả năng sử dụng lâu dài bởi thương hiệu vốn nổi tiếng của Nhật. Thiết kế mạnh mẽ và ít bị lỗi mốt, công nghệ an toàn nay đã được trang bị cực kì đầy đủ hay động cơ bền bỉ là những “đặc sản” của Toyota.
Toyota Việt Nam hiện đang nhập khẩu từ Thái Lan dòng Toyota Hilux gồm 3 phiên bản để Quý Khách Hàng lựa chọn:
- Toyota Hilux 2.4E 4×2 MT (số sàn, 02 cầu): 668.000.000 VND
- Toyota Hilux 2.4E 4×2 AT (số tự động, 01 cầu, ): 706.000.000 VND
- Toyota Hilux 2.8G 4×4 AT (số tự động, 02 cầu): 999.000.000 VND
“Giá trên là giá xe niêm yết chưa gồm các chi phí đăng ký xe: lệ phí trước bạ, phí cấp biển số xe, phí đăng kiểm và bảo hiểm xe”
Ngoại Thất Toyota Hillux 2025
Với diện mạo mới thì Toyota Hilux mới như một chiếc Tacoma (mẫu xe bán tải hạng trung của Toyota tại Mỹ) thu nhỏ. Lưới tản nhiệt hình lục giác với hai thanh ngang đã thay thế cho kiểu 3 thanh ngang như đời trước. Cụm đèn sương mù có thiết kế mới được trang bị viền mạ chrome khá đẹp mắt.
Cụm đèn pha được trang bị công nghệ LED cho hiệu suất chiếu sáng cao hơn, tạo nên ánh sáng trắng sang trọng đi cùng hệ thấu kính gương cầu và dải đèn LED chạy ban ngày nổi bật. Các tính năng như bật/tắt tự động, cân bằng góc chiếu tự động hay đèn chờ dẫn đường cũng được trang bị.
Cản trước cũng được thiết kế mới, mang đến cảm giác "cơ bắp" hơn hẳn bởi nhiều đường nét tạo hình nổi khối. Cản sau được thiết kế theo kiểu khối hộp nhô ra khỏe khoắn và tay mở cửa thùng xe mạ chrome tăng thêm vẻ sang trọng và lịch lãm
Toyota Hilux mới có kích thước (DxRxC) là 5.330x1.855x1.815 (mm). Thùng hàng của Hilux thuộc một trong những mẫu xe lớn nhất trong phân khúc với kích thước (DxRxC) là 1.525x1.540x4.80 (mm). Với chiều cao gầm xe lên đến 310mm và góc thoát trước/sau là 31/26 độ sẽ đảm bảo khả năng off-road hay vượt địa hình hoàn hảo, mang đến sự tự tin cho người điều khiển.
Thanh chắn thùng xe phía sau tạo ra sự đầy đặn, cân đối giữa khoang hành khách và thùng hàng. Bộ mâm 18 inch với thiết kế 5 chấu mới khá đẹp chỉ có trên Hilux phiên bản 2.8G 4x4 AT cũng là một nâng cấp đáng chú ý.
Có thể nói Toyota Hilux không thực sự hào nhoáng về thiết kế kế ngoại thất, nhưng đây là một "chiến binh" trầm tính và chẳng ngại bất kì khó khăn nào. Luôn sẵn sàng dấn thân vào bất kỳ nơi nào khó khăn cũng như sẵn sàng phục vụ 24/7.
Nội thất Toyota Hillux 2025
Không gian nội thất của Toyota Hilux mới vẫn giữ thiết kế trầm tính và mang đến cảm giác chắc chắn. Bảng táp-lô có chất lượng hoàn thiện chắc chắn, được chia thành nhiều tầng khá đẹp mắt. Các thanh viền mạ chrome tạo nên điểm nhấn và giúp tăng sự sang trọng.
Vô-lăng 3 chấu với trợ lực dầu (thuỷ lực) hứa hẹn mang đến cảm giác lái đầm chắc và chính xác cho những ai yêu thích cảm giác lái chân thực. Chi tiết này được bọc da, hoàn thiện với các gờ nổi giúp tạo nên cảm giác cầm nắm chắc chắn hơn, tích hợp nhiều nút bấm điều khiển mang đến sự tiện lợi và tập trung hơn khi lái xe như khi trả lời điện thoại, điều chỉnh âm lượng hay bài hát, góp phần làm tăng sự an toàn khi điều khiển xe.
Cụm cần số và bệ tì tay với kích thước khá lớn mang đến không gian sang trọng như các mẫu xe SUV và sự thoải mái trong quá trình sử dụng. Tất cả các ghế ngồi của Hilux 2.8G 4x4 AT MLM được bọc da cao cấp, ghế tài xế chỉnh điện 8 hướng trong khí ghế phụ chỉnh cơ 4 hướng.
Ở hàng trước xe có mặt hệ thống điều hoà tự động thì sự nổi bật tiếp theo chính là hàng ghế thứ hai được trang bị cửa gió làm mát riêng cho hành khách, không gian rộng rãi cho cả 3 người lớn, độ ngả của lưng hàng ghế sau ở mức chấp nhận được. Có thể nói ngồi trên Toyota Hilux sẽ không có nhiều sự khác biệt như trên một chiếc xe SUV, xoá bỏ hoàn toàn định kiến khó chịu về xe bán tải.
Màn hình trung tâm DVD 7 inch có với các loại kết nối USB, Bluetooth với dàn âm thanh 6 loa và nếu như có tích hợp thêm hệ thống Apple CarPlay hay Android Auto thì sẽ hoàn hảo hơn. Tích hợp bên trong cụm đồng hồ trung tâm là một màn hình LCD đa sắc khác có kích thước 4,2 inch để hiển thị các thông tin vận hành của xe.
Xe cũng được trang bị chìa khoá thông minh và hệ thống khởi động bằng nút bấm hiện đại. Đây là điểm nhấn nổi bật khi mà một số mẫu xe khác trong cùng phân khúc (ngay cả ở phiên bản cao nhất) chỉ được dùng ổ khoá cắm chìa và xoay truyền thống. Bên cạnh đó, tính năng Kiểm soát hành trình (Cruise control cũng được trang bị giúp người lái thoải mái hơn trên những hành trình xa.
Vận Hành Toyota Hillux 2025
Động cơ trên Toyota Hilux phiên bản cao nhất là loại 4 xi-lanh, dung tích 2.8 lít cho công suất 174 mã lực tại 3.400 vòng/phút. Mômen xoắn cực đại 450Nm từ 1.600 đến 2.400 vòng/phút. Hệ thống tăng áp của cỗ máy là turbo dạng đơn nhưng có thêm công nghệ điều khiển cánh biến thiên VNT.
Với động cơ 2.8 được trang bị turbo tăng táp điều khiển cánh biến thiên, khi ở tua máy thấp, tương đương tạo ra ít khí thải và turbo quay chậm, hệ thống sẽ điều khiển các cánh gom luồng khí thải vào cánh quạt của turbine nhiều hơn nhằm tận dụng tối đa luồng khí thải ở cửa xả để quay bộ máy nén khí (compressor) vào cửa nạp, giúp làm giảm hiện tượng turbo lag (độ trễ của tăng áp).
An Toàn Toyota Hillux 2025
Về trang bị an toàn, Toyota đã trang bị lên đến 7 túi khí cho tất cả các phiên bản và có thể nói Hilux là nhà vô địch về số túi khí trong phân khúc xe bán tải. Những hệ thống điện tử như cân bằng, phanh khẩn cấp, phanh ABS, kiểm soát lực kéo hay khởi hành ngang dốc đều có mặt đầy đủ. Đây là một nâng cấp đáng kể nhất khi mà tất cả các phiên bản đều có đến 7 túi khí. Riêng phiên bản cao nhất có thêm hệ thống hỗ trợ đổ đèo.
HÌNH ẢNH CÁC PHIÊN BẢN TOYOTA HILUX 2023
Thông Số Toyota Hillux 2025
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | Toyota Hilux 2.4L 4x2 MT 628.000.000 VND |
Toyota Hilux 2.4L 4x2 AT 674.000.000 VND |
Toyota Hilux 2.8L 4x4 AT 913.000.000 VND |
Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm) | 5325 x 1855 x 1815 | 5325 x 1855 x 1815 | 5325 x 1900 x 1815 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 3085 | 3085 | 3085 |
Chiều rộng cơ sở (Trước/sau) (mm) | 1540/1550 | 1540/1550 | 1540/1550 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 286 | 286 | 286 |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 6.4 | 6.4 | 6.4 |
Trọng lượng không tải (kg) | 1910 | 1915 | 2090 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 2810 | 2810 | 2910 |
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 80 | 80 | 80 |
Kích thước khoang chở hàng (D x R x C) (mm) | 1512 x 1524 x 482 | 1512 x 1524 x 482 | 1512 x 1524 x 482 |
Loại động cơ | Động cơ dầu, 2GD-FTV, 4 xi lanh thẳng hàng/Diesel, 2GD-FTV, 4 cylinders in-line | Động cơ dầu, 2GD-FTV, 4 xi lanh thẳng hàng/Diesel, 2GD-FTV, 4 cylinders in-line | Động cơ dầu, 1GD-FTV, 4 xi lanh thẳng hàng/Diesel, 1GD-FTV, 4 cylinders in-line |
Dung tích xy lanh (cc) | 2393 | 2393 | 2755 |
Công suất tối đa ((KW) HP/ vòng/phút) | (110)147/3400 | (110)147/3400 | (150) 201/3400 |
Mô men xoắn tối đa (Nm/vòng/phút) | 400/1600 | 400/1600 | 500/1600 |
Chế độ lái (công suất cao/tiết kiệm nhiên liệu) | Không có/Without | Có/With | Có/With |
Hệ thống truyền động | Dẫn động cầu sau/RWD | Dẫn động cầu sau/RWD | Dẫn động 2 cầu bán thời gian, gài cầu điện tử/Part-time 4WD, electronic transfer switch |
Hộp số | Số sàn 6 cấp/6MT | Số tự động 6 cấp/6AT | Số tự động 6 cấp/6AT |
Hệ thống treo trước | Tay đòn kép/Double wishbone | Tay đòn kép/Double wishbone | Tay đòn kép/Double wishbone |
Hệ thống treo sau | Nhíp lá/Leaf spring | Nhíp lá/Leaf spring | Nhíp lá/Leaf spring |
Vành & lốp xe | Mâm đúc/Alloy | Mâm đúc/Alloy | Mâm đúc/Alloy |
Kích thước lốp | 265/65R17 | 265/65R17 | 265/60R18 |
Phanh trước | Đĩa thông gió/Ventilated disc | Đĩa thông gió/Ventilated Disc | Đĩa thông gió/Ventilated Disc |
Phanh sau | Tang trống/Drum | Tang trống/Drum | Tang trống/Drum |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 4 | Euro 4 | Euro 4 |
Cụm đèn trước - Đèn chiếu gần | Halogen phản xạ đa hướng/Halogen multi reflector | Halogen phản xạ đa hướng/Halogen multi reflector | LED dạng thấu kính/LED Projector |
Cụm đèn trước - Đèn chiếu xa | Halogen phản xạ đa hướng/Halogen multi reflector | Halogen phản xạ đa hướng/Halogen multi reflector | LED dạng thấu kính/LED Projector |
Đèn chiếu sáng ban ngày | Không có/Without | Không có/Without | LED |
Chế độ điều khiển đèn tự động | Không có/Without | Có/With | Có/With |
Hệ thống cân bằng góc chiếu | Không có/Without | Không có/Without | Tự động/Auto |
Chế độ đèn chờ dẫn đường | Không có/Without | Có/With | Có/With |
Cụm đèn sau | Bóng thường/Bulb | Bóng thường/Bulb | LED |
Đèn báo phanh trên cao | LED | LED | LED |
Trước | Có/With | Có/With | Có/With |
Gương chiếu hậu ngoài điều chỉnh điện | Có/With | Có/With | Có/With |
Chức năng gập điện | Không có/Without | Không có/Without | Có/With |
Tích hợp đèn báo rẽ | Có/With | Có/With | Có/With |
Chức năng sấy kính sau | Có/With | Có/With | Có/With |
Thanh cản (giảm va chạm) | - | 31/26 | 31/26 |
Loại tay lái | 3 chấu/3-spoke | 3 chấu/3-spoke | 3 chấu/3-spoke |
Trợ lực | Thủy lực biến thiên theo tốc độ/Hydraulic with VFC | Thủy lực biến thiên theo tốc độ/Hydraulic with VFC | Thủy lực biến thiên theo tốc độ/Hydraulic with VFC |
Chất liệu | Urethane | Urethane | Bọc da/Leather |
Nút bấm điều khiển tích hợp | Không có/Without | Hệ thống âm thanh, màn hình hiển thị đa thông tin, đàm thoại rảnh tay/Audio system, multi-information display, hands-free phone | Hệ thống âm thanh, màn hình hiển thị đa thông tin, đàm thoại rảnh tay, cảnh báo tiền va chạm, cảnh báo chệch làn đường/Audio system, multi-information display, hands-free phone, PCS, LDA |
Điều chỉnh | Chỉnh tay 2 hướng/Manual tilt | Chỉnh tay 2 hướng/Manual tilt | Chỉnh tay 4 hướng/Manual tilt & telescopic |
Gương chiếu hậu trong | 2 chế độ ngày và đêm/Day & night | 2 chế độ ngày và đêm/Day & night | Chống chói tự động/EC |
Cụm đồng hồ | Analog | Optitron | Optitron |
Đèn báo Eco | Có/With | Có/With | Có/With |
Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu | Không có/Without | Có/With | Có/With |
Chức năng báo vị trí cần số | Không có/Without | Có/With | Có/With |
Màn hình hiển thị đa thông tin | Không có/Without | Có (màn hình màu TFT 4.2")/With (color TFT 4.2") | Có (màn hình màu TFT 4.2")/With (color TFT 4.2") |
Chất liệu bọc ghế | Nỉ/Fabric | Nỉ/Fabric | Da/Leather |
Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh tay 6 hướng/6 way manual | Chỉnh tay 6 hướng/6 way manual | Chỉnh điện 8 hướng/8 way power |
Điều chỉnh ghế hành khách | Chỉnh tay 4 hướng/4 way manual | Chỉnh tay 4 hướng/4 way manual | Chỉnh tay 4 hướng/4 way manual |
Hệ thống điều hòa | Thường/Manual | Thường/Manual | Tự động/Auto |
Cửa gió sau | Không có/Without | Không có/Without | Có/With |
Hộp làm mát | Có/With | Có/With | Có/With |
Hệ thống âm thanh | CD | DVD cảm ứng 7''/7'' touch screen | DVD cảm ứng 8''/8'' touch screen |
Số loa | 4 | 4 | 9 loa JBL (1 loa siêu trầm)/9 JBLs (1 sub woofer) |
Kết nối | AUX/USB//Bluetooth | USB/Bluetooth | USB/Bluetooth |
Hệ thống đàm thoại rảnh tay | Không có/Without | Có/With | Có/With |
Kết nối điện thoại thông minh/ Smartphone connectivity | Không có/Without | Có/With | Có/With |
Chìa khóa thông minh & Khởi động bằng nút bấm | Không có/Without | Không có/Without | Có/With |
Khóa cửa điện | Có/With | Có/With | Có/With |
Chức năng khóa cửa từ xa | Có/With | Có/With | Có/With |
Cửa sổ điều chỉnh điện | 4 cửa (1 chạm xuống cửa người lái)/4 windows (1 touch auto down for driver window) | 4 cửa (1 chạm, chống kẹt bên người lái)/4 windows (1 touch auto, jam protection for driver window) | 4 cửa (1 chạm, chống kẹt tất cả các cửa)/4 windows (1 touch auto, jam protection for all window) |
Hệ thống định vị dẫn đường | Không có/Without | Không có/Without | Có/With |
Hệ thống kiểm soát hành trình | Không có/Without | Có/With | Có/With |
Hệ thống báo động | Không có/Without | Có/With | Có/With |
Hệ thống mã hóa khóa động cơ | Có/With | Có/With | Có/With |
Cảnh báo tiền va chạm (PCS) | Không có/Without | Không có/Without | Có/With |
Cảnh báo chệch làn đường (LDA) | Không có/Without | Không có/Without | Có/With |
Điều khiển hành trình chủ động (DRCC) | Không có/Without | Không có/Without | Có/With |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có/With | Có/With | Có/With |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có/With | Có/With | Có/With |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có/With | Có/With | Có/With |
Hệ thống cân bằng điện tử (VSC) | Có/With | Có/With | Có/With |
Hệ thống kiểm soát lực kéo chủ động (A-TRC) | Có/With | Có/With | Có (A-TRC)/With (A-TRC) |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC) | Có/With | Có/With | Có/With |
Đèn báo phanh khẩn cấp (EBS) | Có/With | Có/With | Có/With |
Camera lùi | Không có/Without | Không có/Without | Có/With |
Cảm biến sau | Không có/Without | Có/With | Có/With |
Cảm biến góc trước | Không có/Without | Có/With | Có/With |
Cảm biến góc sau | Không có/Without | Có/With | Có/With |
Túi khí người lái & hành khách phía trước | Có/With | Có/With | Có/With |
Túi khí bên hông phía trước | Có/With | Có/With | Có/With |
Túi khí rèm | Có/With | Có/With | Có/With |
Túi khí đầu gối người lái | Có/With | Có/With | Có/With |
Khung xe GOA | Có/With | Có/With | Có/With |